CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH Y SĨ ĐA KHOA
Tên ngành, nghề: Y sỹ đa khoa
Mã ngành, nghề: 5720101
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng học sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
Thời gian đào tạo: 1.5 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo trung cấp ngành Y sỹ đa khoa có phẩm chất chính trị và tư cách đạo đức nghề nghiệp; có đủ kiến thức và kỹ năng để trở thành người cán bộ y tế, có khả năng quản lý, khám và điều trị một số bệnh thông thường theo quy định, chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi học xong chương trình này, học sinh có khả năng:
- Về kiến thức:
+ Nêu được cơ bản về cấu tạo, hoạt động và chức năng của các cơ quan trong cơ thể người;
+ Nêu và mô tả được những nguyên tắc cơ bản về chẩn đoán, điều trị và phòng được một số bệnh thông thường tại tuyến y tế cơ sở;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về sự tác động qua lại giữa môi trường sống và sức khoẻ con người, các biện pháp duy trì và cải thiện điều kiện sống để bảo vệ và nâng cao sức khoẻ;
+ Trình bày được những điểm cơ bản về Luật, chính sách về công tác Y tế của Đảng và nhà nước trong việc chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ nhân dân;
+Tìm hiểu được các phong tục tập quán của cộng đồng, ứng dụng có hiệu quả kiến thức Y học để chăm sóc sức khỏe cho nhân dân phù hợp và đạt chất lượng tốt.
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
- Về kỹ năng:
+ Thực hiện được các kỹ năng thăm khám, chẩn đoán và điều trị một số bệnh, chứng bệnh thông thường tại cộng đồng;
+ Chăm sóc, theo dõi và tiếp tục điều trị hiệu quả những trường hợp bệnh mạn tính đã được chẩn đoán và điều trị ổn định tại tuyến trên theo y lệnh của bác sỹ;
+ Phát hiện và xử trí ban đầu và chuyển tuyến kịp thời, an toàn các trường hợp cấp cứu;
+ Thực hiện được các thao tác kỹ thuật cấp cứu ban đầu;
+ Thực hiện được một số thủ thuật/ trợ giúp bác sỹ thực hiện một số thủ thuật tại cơ sở y tế theo quy định phân tuyến kỹ thuật của Bộ Y tế;
+ Thực hiện chăm sóc bệnh nhân tại nhà và phục hồi chức năng tại cộng đồng;
+ Chuyển tuyến kịp thời dựa vào cộng đồng những trường hợp bệnh lý vượt quá quy định và khả năng giải quyết ở tuyến y tế cơ sở;
+ Tổ chức quản lý và thực hiện các chương trình y tế quốc gia; phát hiện dịch bệnh sớm; lập kế hoạch, triển khai phòng và chống dịch;
+ Áp dụng kỹ năng và phong cách giao tiếp hiệu quả trong truyền thông giáo dục sức khoẻ; phối hợp với các ban ngành, đoàn thể, vận động cộng đồng cùng tham gia giải quyết những vấn đề sức khoẻ ở tuyến y tế cơ sở;
+ Có khả năng làm việc theo nhóm, cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ được giao;
+ Tham gia quản lý y tế cơ sở (trang thiết bị, thuốc…).
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Y sỹ là một cán bộ y tế trình độ trung cấp, người y sỹ có nhiệm vụ khám, chẩn đoán và điều trị được bệnh thông thường, xử trí bước đầu các cấp cứu thông thường, xử trí và chuyển tuyến kịp thời các bệnh nặng hoặc tai nạn phức tạp. Người y sỹ còn phụ giúp bác sỹ thực hiện các thủ thuật chuyên môn, thực hiện công tác truyền thông giáo dục sức khỏe, quản lý cơ sở y tế theo nhiệm vụ được phân.
Thực trạng về nhu cầu nhân lực và vai trò của người y sỹ đối với sự nghiệp chăm sóc sức khỏe của nhân dân nêu trên, vì vậy sau khi tốt nghiệp người y sỹ dễ dàng được tuyển dụng làm việc tại các cơ sở y tế xã, phường, thị trấn, các bệnh viện, các phòng khám đa khoa...
Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành nghề hoặc trong nhóm ngành nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 29
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 1740 giờ
- Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 255 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1455 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 637 giờ; thực hành, thực tập: 1027 giờ; Kiểm tra: 77 giờ.
- Thời gian khóa học: 18 tháng, khối lượng kiến thức: 70 tín chỉ
Nội dung chương trình:
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I. |
Các môn học chung |
12 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học chuyên môn |
60 |
1455 |
479 |
915 |
61 |
II.1 |
Môn học cơ sở |
15 |
260 |
171 |
90 |
14 |
MH07 |
Giải phẫu sinh lý |
3 |
60 |
27 |
30 |
3 |
MH08 |
Vi sinh - Ký sinh |
2 |
35 |
28 |
5 |
2 |
MH09 |
Dược lý |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH10 |
Điều dưỡng cơ bản và cấp cứu ban đầu |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH11 |
Tâm lý học – Đạo đức nghề nghiệp |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH12 |
Vệ sinh phòng bệnh - Dinh dưỡng - Vệ sinh an toàn thực phẩm |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
II.2 |
Môn học chuyên môn |
27 |
435 |
350 |
60 |
23 |
MH13 |
Bệnh nội khoa |
5 |
90 |
56 |
30 |
4 |
MH14 |
Bệnh ngoại khoa |
5 |
90 |
56 |
30 |
4 |
MH15 |
Sức khoẻ trẻ em |
3 |
45 |
43 |
0 |
2 |
MH16 |
Bệnh truyền nhiễm, xã hội |
3 |
45 |
43 |
0 |
2 |
MH17 |
Sức khoẻ sinh sản |
3 |
45 |
43 |
0 |
2 |
MH18 |
Phục hồi chức năng (15 – 30) |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH19 |
Y tế cộng đồng |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH20 |
Bệnh chuyên khoa |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH21 |
Y học cổ truyền |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
II.3 |
Môn thực tập |
18 |
790 |
0 |
765 |
25 |
MH22 |
Thực tập Điều dưỡng cơ bản và cấp cứu ban đầu |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH23 |
Thực tập Bệnh học nội |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH24 |
Thực tập Bệnh học ngoại |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH25 |
Thực tập Sức khỏe trẻ em |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH26 |
Thực tập Sức khỏe sinh sản |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH27 |
Thực tập Y học cổ truyền và phục hồi chức năng |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH28 |
Thực tập cộng đồng |
2 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH29 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
160 |
0 |
156 |
4 |
|
Tổng cộng |
70 |
1740 |
637 |
1027 |
77 |